140HV 200HV loại máy giặt khóa phẳng DIN125 Thép carbon Q195

Nguồn gốc JIANG SU PROVINCE CHINA
Hàng hiệu YingYan
Chứng nhận ISO9000
Số mô hình Φ3-Φ48
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000 miếng
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Hộp nhỏ, túi nhựa, số lượng lớn trong thùng

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Skype: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp hỗ trợ trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Tên máy giặt phẳng Tiêu chuẩn GB/DIN/ASME/EN/ISO, v.v.
Vật liệu Thép cacbon Q195 Loại vòng đệm
Kết thúc. Đen, trơn, oxit đen, Dacromet Gói Túi PE + Nhãn + Thẻ
Điều trị bề mặt Đồng bằng, đen, mạ kẽm, Dacromet Kích thước Φ3-Φ48/Theo yêu cầu của bạn
Làm nổi bật

Loại máy giặt khóa phẳng

,

Loại máy giặt khóa galvan hóa

,

Q195 Máy rửa thép carbon

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

DIN125 Carbon Steel Q195 Galvanization Flat Washer Sản phẩm lớp A, độ cứng 140HV 200HV

Đặc điểm:

  1. Hình dạng phẳng: Máy rửa phẳng DIN 125 là một vòng kim loại có hình dạng phẳng, giúp dễ dàng đặt giữa các bộ phận cần được kết nối.
  2. Phân phối áp suất: Máy rửa phẳng phân phối hiệu quả áp suất từ hạt lên các bộ phận được kết nối, ngăn ngừa thiệt hại do áp suất quá mức.
  3. Khu vực tiếp xúc mở rộng: Máy rửa phẳng làm lớn khu vực tiếp xúc giữa hạt và các bộ phận được kết nối, tăng cường sự ổn định và độ tin cậy của kết nối.
  4. Vật liệu và độ cứng: Những máy giặt này thường được làm từ thép mùa xuân, chẳng hạn như 65Mn, với điều trị oxy hóa bề mặt và độ cứng xử lý nhiệt là HRC 44-51,cung cấp độ đàn hồi tốt và chống mòn.

Ưu điểm:

  1. Sự phổ biến mạnh mẽ: Máy giặt phẳng DIN 125 là một sản phẩm tiêu chuẩn có thể được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị và dự án cơ khí khác nhau, cung cấp tính phổ biến cao.
  2. Dễ lắp đặt: Do hình dạng phẳng và cấu trúc đơn giản, Máy giặt phẳng DIN 125 dễ dàng lắp đặt và tháo rời, giảm chi phí bảo trì và thời gian.
  3. Tăng độ tin cậy kết nối: Bằng cách phân phối áp lực và mở rộng khu vực tiếp xúc, Máy rửa phẳng DIN 125 cải thiện đáng kể sự ổn định và độ tin cậy của các kết nối,Giảm khả năng hỏng và tai nạn.

Ứng dụng:

  1. Thiết bị cơ khí: Máy rửa phẳng DIN 125 được sử dụng rộng rãi trong các thiết bị cơ khí khác nhau, chẳng hạn như ô tô, tàu, hàng không vũ trụ và xây dựng, để kết nối và cố định các thành phần khác nhau.
  2. Kết nối kết nối: Những chiếc máy giặt này thường được sử dụng cùng với các bu lông, vít và các vật kết nối khác để cung cấp hỗ trợ và bảo vệ bổ sung, đảm bảo kết nối an toàn và đáng tin cậy.
  3. Hệ thống đường ống: Trong hệ thống đường ống, DIN 125 Flat Washer có thể được sử dụng để kết nối các đường ống, van và các thành phần khác, ngăn ngừa rò rỉ và hư hỏng.

 

140HV 200HV loại máy giặt khóa phẳng DIN125 Thép carbon Q195 0

 
Kích thước Φ1.7 Φ1.8 Φ2.2 Φ2.5 Φ2.7 Φ2.8 Φ3.2
M Đối với kích thước sợi M1.6 M1.7 M2 M2.3 M2.5 M2.6 M3
d min=kích thước danh nghĩa 1.7 1.8 2.2 2.5 2.7 2.8 3.2
tối đa 1.84 1.94 2.34 2.64 2.84 2.94 3.38
dc Max=kích thước danh nghĩa 4 4.5 5 6 6 7 7
phút 3.7 4.2 4.7 5.7 5.7 6.64 6.64
h Kích thước danh nghĩa 0.3 0.3 0.3 0.5 0.5 0.5 0.5
tối đa 0.35 0.35 0.35 0.55 0.55 0.55 0.55
phút 0.25 0.25 0.25 0.45 0.45 0.45 0.45
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 0.024 0.031 0.037 0.092 0.088 0.127 0.119
Kích thước Φ3.7 Φ4.3 Φ5.3 Φ6.4 Φ7.4 Φ8.4 Φ10.5
M Đối với kích thước sợi M3.5 M4 M5 M6 M7 M8 M10
d min=kích thước danh nghĩa 3.7 4.3 5.3 6.4 7.4 8.4 10.5
tối đa 3.88 4.48 5.48 6.62 7.62 8.62 10.77
dc Max=kích thước danh nghĩa 8 9 10 12 14 16 20
phút 7.64 8.64 9.64 11.57 13.57 15.57 19.48
h Kích thước danh nghĩa 0.5 0.8 1 1.6 1.6 1.6 2
tối đa 0.55 0.9 1.1 1.8 1.8 1.8 2.2
phút 0.45 0.7 0.9 1.4 1.4 1.4 1.8
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 0.155 0.308 0.443 1.02 1.39 1.83 3.57
Kích thước Φ13 Φ15 Φ17 Φ19 Φ21 Φ23 Φ25
M Đối với kích thước sợi M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24
d min=kích thước danh nghĩa 13 15 17 19 21 23 25
tối đa 13.27 15.27 17.27 19.33 21.33 23.33 25.33
dc Max=kích thước danh nghĩa 24 28 30 34 37 39 44
phút 23.48 27.48 29.48 33.38 36.38 38.38 43.38
h Kích thước danh nghĩa 2.5 2.5 3 3 3 3 4
tối đa 2.7 2.7 3.3 3.3 3.3 3.3 4.3
phút 2.3 2.3 2.7 2.7 2.7 2.7 3.7
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 6.27 8.62 11.3 14.7 17.2 18.3 32.3
Kích thước Φ27 Φ28 Φ29 Φ31 Φ33 Φ34 Φ36
M Đối với kích thước sợi M26 M27 M28 M30 M32 M33 M35
d min=kích thước danh nghĩa 27 28 29 31 33 34 36
tối đa 27.33 28.33 29.33 31.39 33.62 34.62 36.62
dc Max=kích thước danh nghĩa 50 50 50 56 60 60 66
phút 49.38 49.38 49.38 55.26 58.8 58.8 64.8
h Kích thước danh nghĩa 4 4 4 4 5 5 5
tối đa 4.3 4.3 4.3 4.3 5.6 5.6 5.6
phút 3.7 3.7 3.7 3.7 4.4 4.4 4.4
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 43.7 42.3 40.9 53.6 77.4 75.3 94.3
Kích thước Φ37 Φ39 Φ40 Φ41 Φ43 Φ46 Φ50
M Đối với kích thước sợi M36 M38 M39 M40 M42 M45 M48
d min=kích thước danh nghĩa 37 39 40 41 43 46 50
tối đa 37.62 39.62 40.62 41.62 43.62 46.62 50.62
dc Max=kích thước danh nghĩa 66 72 72 72 78 85 92
phút 64.8 70.8 70.8 70.8 76.8 83.6 90.6
h Kích thước danh nghĩa 5 6 6 6 7 7 8
tối đa 5.6 6.6 6.6 6.6 8 8 9
phút 4.4 5.4 5.4 5.4 6 6 7
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 92.1 136 133 130 183 220 294
Kích thước Φ52 Φ54 Φ57 Φ58 Φ60 Φ62 Φ66
M Đối với kích thước sợi M50 M52 M55 M56 M58 M60 M64
d min=kích thước danh nghĩa 52 54 57 58 60 62 66
tối đa 52.74 54.74 57.74 58.74 60.74 62.74 66.74
dc Max=kích thước danh nghĩa 92 98 105 105 110 110 115
phút 90.6 96.6 103.6 103.6 108.6 108.6 113.6
h Kích thước danh nghĩa 8 8 9 9 9 9 9
tối đa 9 9 10 10 10 10 10
phút 7 7 8 8 8 8 8
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 284 330 431 425 472 458 492
Kích thước Φ70 Φ74 Φ78 Φ82 Φ87 Φ93 Φ98
M Đối với kích thước sợi M68 M72 M76 M80 M85 M90 M95
d min=kích thước danh nghĩa 70 74 78 82 87 93 98
tối đa 70.74 74.74 78.74 82.87 87.87 93.87 98.87
dc Max=kích thước danh nghĩa 120 125 135 140 145 160 165
phút 118.6 123.4 133.4 138.4 143.4 158.4 163.4
h Kích thước danh nghĩa 10 10 10 12 12 12 12
tối đa 11 11 11 13.2 13.2 13.2 13.2
phút 9 9 9 10.8 10.8 10.8 10.8
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 586 626 749 953 996 1250 1300
Kích thước Φ104 Φ109 Φ114 Φ119 Φ124 Φ129 Φ134
M Đối với kích thước sợi M100 M105 M110 M115 M120 M125 M130
d min=kích thước danh nghĩa 104 109 114 119 124 129 134
tối đa 104.87 109.87 114.87 119.87 125 130 135
dc Max=kích thước danh nghĩa 175 180 185 200 210 220 220
phút 173.4 178.4 183.15 198.15* 208.15 218.15 218.15
h Kích thước danh nghĩa 14 14 14 14 16 16 16
tối đa 15.2 15.2 15.2 15.2 17.2 17.2 17.2
phút 12.8 12.8 12.8 12.8 14.8 14.8 14.8
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 1710 1770 1830 2230 2830 3130 3000
Kích thước Φ139 Φ144 Φ149 Φ155 Φ165    
M Đối với kích thước sợi M135 M140 M145 M150 M160    
d min=kích thước danh nghĩa 139 144 149 155 165    
tối đa 140 145 150 156 166    
dc Max=kích thước danh nghĩa 230 240 250 250 250    
phút 228.15 238.15 248.15 248.15 248.15    
h Kích thước danh nghĩa 16 18 18 18 18    
tối đa 17.2 19.2 19.2 19.2 19.2    
phút 14.8 16.8 16.8 16.8 16.8    
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 3310 4090 4470 4270 3910