Cánh trục DIN 471 Nhẫn giữ thép carbon 65Mn Đen Parkerizing

Nguồn gốc JIANG SU PROVINCE CHINA
Hàng hiệu YingYan
Chứng nhận ISO9000
Số mô hình Φ6-Φ200
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000 miếng
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Hộp nhỏ, túi nhựa, số lượng lớn trong thùng carton,

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Skype: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp hỗ trợ trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
tên Nhẫn giữ cho trục - loại thông thường Tiêu chuẩn GB/DIN/ASME/EN/ISO, v.v.
Vật liệu 65 triệu Loại Nhẫn giữ
Kết thúc. Bôi đen, Parkerising Gói Túi PE + Nhãn + Thẻ
Điều trị bề mặt Bôi đen, Parkerising Kích thước Φ6-Φ200/Theo yêu cầu của bạn
Làm nổi bật

Cánh trục DIN 471 Nhẫn giữ

,

Vòng giữ thép carbon DIN 471

,

Nhẫn giữ tròn Parkerizing

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

DIN471 Nhẫn giữ cho trục - Thép carbon loại bình thường 65Mn Đen,Parkerising Φ6-Φ200

Cánh trục DIN 471 Nhẫn giữ thép carbon 65Mn Đen Parkerizing 0

Chiều kính danh nghĩa 8 9 10 11 12 13 14
d              
s tối đa 0.8 0.8 1 1 1 1 1
phút 0.75 0.75 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94
dc tối đa 9.06 10.16 11.16 12.16 13.36 14.46 15.46
phút 8.6 9.7 10.7 11.7 12.9 14 15
a tối đa 2.4 2.5 3.2 3.3 3.4 3.6 3.7
b 1.1 1.3 1.4 1.5 1.7 1.8 1.9
d1 phút 1 1 1.2 1.2 1.5 1.5 1.7
d2 3 3.7 3.3 4.1 4.9 5.4 6.2
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 0.14 0.15 0.18 0.31 0.37 0.42 0.52
Chiều kính danh nghĩa 15 16 17 18 19 20 21
d              
s tối đa 1 1 1 1 1 1 1
phút 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94 0.94
dc tối đa 16.56 17.66 18.72 19.92 20.92 21.92 22.92
phút 16.1 17.2 18.17 19.37 20.37 21.37 22.37
a tối đa 3.7 3.8 3.9 4.1 4.1 4.2 4.2
b 2 2 2.1 2.2 2.2 2.3 2.4
d1 phút 1.7 1.7 1.7 2 2 2 2
d2 7.2 8 8.8 9.4 10.4 11.2 12.2
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 0.56 0.6 0.65 0.74 0.83 0.9 1
Chiều kính danh nghĩa 22 24 25 26 28 30 31
d              
s tối đa 1 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2 1.2
phút 0.94 1.14 1.14 1.14 1.14 1.14 1.14
dc tối đa 23.92 26.32 27.32 28.32 30.6 32.6 33.9
phút 23.37 25.69 26.69 27.69 29.85 31.85 33.15
a tối đa 4.2 4.4 4.5 4.7 4.8 4.8 5.2
b 2.5 2.6 2.7 2.8 2.9 3 3.2
d1 phút 2 2 2 2 2 2 2.5
d2 13.2 14.8 15.5 16.1 17.9 19.9 20
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 1.1 1.42 1.5 1.6 1.8 2.06 2.1
Chiều kính danh nghĩa 32 34 35 36 37 38 40
d              
s tối đa 1.2 1.5 1.5 1.5 1.5 1.5 1.75
phút 1.14 1.44 1.44 1.44 1.44 1.44 1.69
dc tối đa 34.9 37 38.3 39.3 40.3 41.3 44.4
phút 34.15 36.25 37.55 38.55 39.55 40.55 43.11
a tối đa 5.4 5.4 5.4 5.4 5.5 5.5 5.8
b 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 3.9
d1 phút 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5
d2 20.6 22.6 23.6 24.6 25.4 26.4 27.8
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 2.21 3.2 3.54 3.7 3.74 3.9 4.7
Chiều kính danh nghĩa 42 45 47 48 50 52 55
d              
s tối đa 1.75 1.75 1.75 1.75 2 2 2
phút 1.69 1.69 1.69 1.69 1.93 1.93 1.93
dc tối đa 46.4 49.4 51.6 52.6 55.3 57.3 60.3
phút 45.11 48.11 50.04 51.04 53.74 55.74 58.74
a tối đa 5.9 6.2 6.4 6.4 6.5 6.7 6.8
b 4.1 4.3 4.4 4.5 4.6 4.7 5
d1 phút 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5
d2 29.6 32 33.5 34.5 36.3 37.9 40.7
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 5.4 6 6.1 6.7 7.3 8.2 8.3
Chiều kính danh nghĩa 56 58 60 62 63 65 68
d              
s tối đa 2 2 2 2 2 2.5 2.5
phút 1.93 1.93 1.93 1.93 1.93 2.43 2.43
dc tối đa 61.3 63.3 65.3 67.3 68.3 70.3 73.6
phút 59.74 61.74 63.74 65.74 66.74 68.74 72.04
a tối đa 6.8 6.9 7.3 7.3 7.3 7.6 7.8
b 5.1 5.2 5.4 5.5 5.6 5.8 6.1
d1 phút 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 3 3
d2 41.7 43.5 44.7 46.7 47.7 49 51.6
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 8.7 10.5 11.1 11.2 12.4 14.3 16
Chiều kính danh nghĩa 70 72 75 78 80 82 85
d              
s tối đa 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 2.5 3
phút 2.43 2.43 2.43 2.43 2.43 2.43 2.92
dc tối đa 75.6 77.6 80.6 83.8 86.8 88.8 91.8
phút 74.04 76.04 79.04 81.96 84.96 86.96 89.96
a tối đa 7.8 7.8 7.8 8.5 8.5 8.5 8.6
b 6.2 6.4 6.6 6.8 7 7 7.2
d1 phút 3 3 3 3 3 3 3.5
d2 53.6 55.6 58.6 60.1 62.1 64.1 66.9
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 16.5 18.1 18.8 20.4 22 24 25.3
Chiều kính danh nghĩa 88 90 92 95 98 100 102
d              
s tối đa 3 3 3 3 3 3 4
phút 2.92 2.92 2.92 2.92 2.92 2.92 3.9
dc tối đa 94.8 96.8 98.8 101.8 104.8 106.8 109.3
phút 92.96 94.96 96.96 99.96 102.96 104.96 107.46
a tối đa 8.6 8.6 8.7 8.8 9 9.2 9.5
b 7.4 7.6 7.8 8.1 8.3 8.4 8.5
d1 phút 3.5 3.5 3.5 3.5 3.5 3.5 3.5
d2 69.9 71.9 73.7 76.5 79 80.6 82
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 28 31 32 35 37 38 55
Chiều kính danh nghĩa 105 108 110 112 115 120 125
d              
s tối đa 4 4 4 4 4 4 4
phút 3.9 3.9 3.9 3.9 3.9 3.9 3.9
dc tối đa 113.3 116.3 118.3 120.3 123.5 128.5 133.5
phút 111.46 114.46 116.46 118.46 121.37 126.37 131.37
a tối đa 9.5 9.5 10.4 10.5 10.5 11 11
b 8.7 8.9 9 9.1 9.3 9.7 10
d1 phút 3.5 3.5 3.5 3.5 3.5 3.5 4
d2 85 88 88.2 90 93 96.9 101.9
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 56 60 64.5 72 74.5 77 79
Chiều kính danh nghĩa 130 135 140 145 150 155 160
d              
s tối đa 4 4 4 4 4 4 4
phút 3.9 3.9 3.9 3.9 3.9 3.9 3.9
dc tối đa 138.5 143.5 148.5 153.5 159.5 165.5 170.5
phút 136.37 141.37 146.37 151.37 157.37 163.37 168.37
a tối đa 11 11.2 11.2 11.4 12 12 13
b 10.2 10.5 10.7 10.9 11.2 11.4 11.6
d1 phút 4 4 4 4 4 4 4
d2 106.9 111.5 116.5 121 124.8 129.8 132.7
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 82 84 87.5 93 105 107 110
Chiều kính danh nghĩa 165 170 175 180 185 190 195
d              
s tối đa 4 4 4 4 4 4 4
phút 3.9 3.9 3.9 3.9 3.9 3.9 3.9
dc tối đa 176 181 186.2 191.2 196.2 201.2 206.2
phút 173.87 178.87 183.78 188.78 193.78 198.78 203.78
a tối đa 13 13.5 13.5 14.2 14.2 14.2 14.2
b 11.8 12.2 12.7 13.2 13.7 13.8 13.8
d1 phút 4 4 4 4 4 4 4
d2 137.7 141.6 146.6 150.2 155.2 160.2 165.2
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 125 140 150 165 170 175 183
Chiều kính danh nghĩa 200 210 220 230 240 250 260
d              
s tối đa 4 5 5 5 5 5 5
phút 3.9 4.88 4.88 4.88 4.88 4.88 4.88
dc tối đa 211.2 223.7 233.7 243.7 254 264 277
phút 208.78 221.28 231.28 241.28 251.19 261.19 274.19
a tối đa 14.2 14.2 14.2 14.2 14.2 14.2 16.2
b 14 14 14 14 14 14 16
d1 phút 4 4 4 4 4 4 5
d2 170.2 180.2 190.2 200.2 210.2 220.2 226
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 195 270 315 330 345 360 375
Chiều kính danh nghĩa 270 280 290 300      
d              
s tối đa 5 5 5 5      
phút 4.88 4.88 4.88 4.88      
dc tối đa 287 297 307 317      
phút 284.19 294.19 304.19 314.19      
a tối đa 16.2 16.2 16.2 16.2      
b 16 16 16 16      
d1 phút 5 5 5 5      
d2 236 246 256 266      
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg 388 400 415 435      

 

 

Đặc điểm:

  • Để phù hợp với đường kính trục khác nhau và kích thước của các bộ phận cần phải được cố định, vòng giữ này có sẵn trong nhiều kích thước tiêu chuẩn khác nhau để lựa chọn.
  • Nhẫn giữ được xây dựng từ một đĩa kim loại tròn với một lỗ ở trung tâm, có một cấu trúc đơn giản giúpdễ dànglắp đặt.
  • Nhẫn giữ có thểmột cách dễ dàngđược lắp đặt trên trục bằng cách đẩy và nhấn trục, loại bỏ sự cần thiết của bất kỳ công cụ hoặc thiết bị đặc biệt nào.
  • Do môi trường làm việc và yêu cầu khác nhau của các vòng giữ, chúng được chế tạo từ một loạt các vật liệu,bao gồmthép không gỉ, thép carbon, hợp kim đồng và nhiều hơn nữa.

Ưu điểm:

  • Nhẫn giữ đảm bảo sự ổn định và độ tin cậy của các hệ thống cơ khí bằng cách ngăn chặn hiệu quả sự dịch chuyển hoặctách rờicủa các bộ phận từ trục.
  • Dođơn giảncấu trúc, vòng giữ phù hợp với sản xuất quy mô lớn, dẫn đến chi phí sản xuất tương đối thấp.
  • Khả năng thích nghi cao: Vòng giữ có thể thích nghi với các đường kính trục và kích thước bộ phận khác nhau, chứng minh tính linh hoạt mạnh mẽ.
  • Bảo trì dễ dàng: Cả việc lắp đặt và tháo bỏ vòng giữ đều tương đối đơn giản, tạo điều kiện bảo trì thiết bị và thay thế các bộ phận.

Các kịch bản áp dụng:

  • Các bộ phận truyền tải trên trục: Trong các hệ thống truyền tải, chẳng hạn như bánh răng và bánh xe trục, các vòng giữ có thể được sử dụng để cố định các bộ phận trên trục.
  • Cài đặt vòng bi: Trong một số ứng dụng, cần phải đảm bảo sự ổn định của vòng bi trên trục, nơi các vòng giữ được sử dụng.
  • Các yếu tố định vị: Vòng giữ cũng có thể phục vụ như các yếu tố định vị, đảm bảo vị trí tương đối chính xác của các bộ phận khác trên trục.
  • Các kịch bản thay thế thường xuyên các bộ phận: Do dễ dàng lắp đặt và tháo rời, các vòng kẹp đặc biệt phù hợp với các kịch bản đòi hỏi thay thế thường xuyên các bộ phận,chẳng hạn như trong thiết bị thử nghiệm và băng ghế thử nghiệm.