DIN933 ISO4017 EN24017 Bốt đầu tam giác Full Thread Carbon Steel / Stained Steel

Nguồn gốc JIANG SU PROVINCE CHINA
Hàng hiệu YingYan
Chứng nhận ISO9000
Số mô hình M4-M30
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000 miếng
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Hộp nhỏ, túi nhựa, số lượng lớn trong thùng carton,

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Skype: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp hỗ trợ trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Tên Bu Lông Đầu Lục Giác - Ren Toàn Bộ Tiêu chuẩn GB/DIN/ASME/EN/ISO, v.v.
Vật liệu Thép hợp kim 40Cr/thép carbon 35K Điều trị bề mặt Mạ kẽm
Thể loại 8,8/10,9 Màu sắc Xanh trăng
Bề mặt Xăng Chiều dài 8mm-240mm/Theo yêu cầu của bạn
Kích thước M4-M30/theo yêu cầu của bạn
Làm nổi bật

DIN933 Bốc đầu hình lục giác

,

DIN933 Full Thread Bolt

,

Vòng tròn bằng thép hợp kim

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

DIN933 ISO4017 EN24017 Bốc đầu tam giác Full Thread Blue-White Zinc Coating Carbon Steel/Alloy Steel Class 8.8 10.9

Ưu điểm

  1. Chống ăn mòn tuyệt vời: Lớp phủ kẽm màu xanh trắng có hiệu quả ngăn ngừa ăn mòn của các bu lông trong môi trường axit, kiềm và oxy hóa, tăng đáng kể khả năng chống ăn mòn của chúng.
  2. Lớp phủ đồng đều và mịn: Quá trình lớp phủ kẽm màu xanh trắng tạo ra một lớp phủ đồng đều và mịn trên bề mặt của bu lông, làm cho các bu lông hấp dẫn trực quan và giảm nguy cơ ăn mòn do lớp phủ không đồng đều.
  3. Không gây hại cho môi trường: Quá trình sơn kẽm màu xanh trắng thường sử dụng công nghệ chống ăn mòn thân thiện với môi trường, không chứa crôm, sử dụng nguyên liệu thô đơn và gây ô nhiễm môi trường ít hơn.

Đặc điểm

  1. Độ cứng cao: Lớp phủ kẽm màu xanh trắng làm tăng độ cứng của bu lông, tăng tính chất cơ học và độ bền.
  2. Không da: Lớp phủ kẽm màu xanh trắng dính chặt vào vật liệu cơ sở của bu lông, ngăn ngừa lột và đảm bảo sự ổn định trong khi sử dụng.
  3. Dáng vẻ đẹp: Lớp phủ kẽm màu xanh trắng có màu trắng xanh dương độc đáo, làm cho các bu lông hấp dẫn trực quan và phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi cân nhắc thẩm mỹ.

Ứng dụng

  1. Ngành xây dựng: Trong ngành xây dựng, các vít DIN 931-1 với lớp phủ kẽm màu xanh trắng thường được sử dụng để kết nối và cố định các thành phần khác nhau, chẳng hạn như các cấu trúc thép và cầu.Chống ăn mòn tuyệt vời và tính chất cơ học của chúng đảm bảo sự ổn định và an toàn của các tòa nhà.
  2. Công nghiệp máy móc và ô tô: Trong các ngành công nghiệp máy móc và ô tô, các nút này được sử dụng rộng rãi trong việc lắp ráp các máy móc và thiết bị khác nhau.Độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn tốt đảm bảo hoạt động trơn tru và độ bền của máy móc và thiết bị.
  3. Ngành điện và viễn thông: Trong cơ sở hạ tầng điện và viễn thông, các bu lông này được sử dụng để cố định và hỗ trợ cáp, đường dây và tháp.Chống ăn mòn và ổn định của chúng đảm bảo hoạt động trơn tru của hệ thống điện và viễn thông.

Tóm lại, DIN 931-1 bu lông với lớp phủ kẽm màu xanh trắng, do khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, tính chất cơ học và thân thiện với môi trường,tìm thấy các ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau.

DIN933 ISO4017 EN24017 Bốt đầu tam giác Full Thread Carbon Steel / Stained Steel 0

Chiều kính danh nghĩa M2 M2.5 M3 (M3.5) M4 M5 M6 (M7) M8 M10 M12 (M14) M16
P Động cơ 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 1 1 1.25 1.5 1.75 2 2
k Kích thước danh nghĩa 1.4 1.7 2 2.4 2.8 3.5 4 4.8 5.3 6.4 7.5 8.8 10
  Mức A phút 1.28 1.58 1.88 2.28 2.68 3.35 3.85 4.65 5.15 6.22 7.32 8.62 9.82
  Tối đa hạng A 1.52 1.82 2.12 2.52 2.92 3.65 4.15 4.95 5.45 6.56 7.68 8.98 10.18
  Mức độ B / / / / 2.6 3.26 3.76 4.56 5.06 6.11 7.21 8.51 9.71
  Nhóm B tối đa / / / / 3 3.74 4.24 5.04 5.54 6.69 7.79 9.09 10.29
s Max=kích thước danh nghĩa 4 5 5.5 6 7 8 10 11 13 17 19 22 24
  Mức A phút 3.82 4.82 5.32 5.82 6.78 7.78 9.78 10.73 12.73 16.73 18.67 21.67 23.67
  Mức độ B / / / / 6.64 7.64 9.64 10.57 12.57 16.57 18.48 21.16 23.16
e Mức A phút 4.32 5.45 6.01 6.58 7.66 8.79 11.05 12.12 14.38 18.9 21.1 24.49 26.75
  Mức độ B / / / / 7.5 8.63 10.89 11.94 14.2 18.72 20.88 23.91 26.17
Chiều kính danh nghĩa (M18) M20 (M22) M24 (M27) M30 (M33) M36 (M39) M42 (M45) M48 (M52)
P Động cơ 2.5 2.5 2.5 3 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5 5
k Kích thước danh nghĩa 11.5 12.5 14 15 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33
  Mức A phút 11.28 12.28 13.78 14.78 / / / / / / / / /
  Tối đa hạng A 11.72 12.72 14.22 15.22 / / / / / / / / /
  Mức độ B 11.15 12.15 13.65 14.65 16.65 18.28 20.58 22.08 24.58 25.58 27.58 29.58 32.5
  Nhóm B tối đa 11.85 12.85 14.35 15.35 17.35 19.12 21.42 22.92 25.42 26.42 28.42 30.42 33.5
s Max=kích thước danh nghĩa 27 30 32 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80
  Mức A phút 26.67 29.67 31.61 35.38 / / / / / / / / /
  Mức độ B 26.15 29.16 31 35 40 45 49 53.8 58.8 63.1 68.1 73.1 78.1
e Mức A phút 30.14 33.53 35.72 39.98 / / / / / / / / /
  Mức độ B 29.56 32.95 35.03 39.55 45.2 50.85 55.37 60.79 66.44 71.3 76.95 82.6 88.25