DIN 471 SUS304 / 65Mn Parkerizing Rings giữ kiểu bình thường cho trục

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.
WhatsApp:0086 18588475571
wechat: 0086 18588475571
Skype: sales10@aixton.com
Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp hỗ trợ trực tuyến 24 giờ.
xtên | Nhẫn giữ cho trục - loại thông thường | Tiêu chuẩn | GB/DIN/ASME/EN/ISO, v.v. |
---|---|---|---|
Loại | Nhẫn giữ | Finish | Black ,Dacromet,Black Oxide,Plain,Parkerising |
Package | PE Bag+Label+Carton | Surface treatment | Dacromet,Black,Polishing,Parkerising |
Size | Φ17-Φ270 | Material | SUS304 65Mn |
Làm nổi bật | Các trục giữ vòng,Vòng giữ Parkerizing,Vòng giữ Din 471 |
DIN471 SUS304/65Mn Vòng giữ màu đen/Parkerising/Dacromet/Plain/Galvanization cho trục - Loại bình thường Φ17-Φ270
Chiều kính danh nghĩa | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |
d ① | ||||||||
s | tối đa | 0.8 | 0.8 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
phút | 0.75 | 0.75 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | |
dc | tối đa | 9.06 | 10.16 | 11.16 | 12.16 | 13.36 | 14.46 | 15.46 |
phút | 8.6 | 9.7 | 10.7 | 11.7 | 12.9 | 14 | 15 | |
a | tối đa | 2.4 | 2.5 | 3.2 | 3.3 | 3.4 | 3.6 | 3.7 |
b | ≈ | 1.1 | 1.3 | 1.4 | 1.5 | 1.7 | 1.8 | 1.9 |
d1 | phút | 1 | 1 | 1.2 | 1.2 | 1.5 | 1.5 | 1.7 |
d2 | 3 | 3.7 | 3.3 | 4.1 | 4.9 | 5.4 | 6.2 | |
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 0.14 | 0.15 | 0.18 | 0.31 | 0.37 | 0.42 | 0.52 | |
Chiều kính danh nghĩa | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | |
d ① | ||||||||
s | tối đa | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
phút | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | 0.94 | |
dc | tối đa | 16.56 | 17.66 | 18.72 | 19.92 | 20.92 | 21.92 | 22.92 |
phút | 16.1 | 17.2 | 18.17 | 19.37 | 20.37 | 21.37 | 22.37 | |
a | tối đa | 3.7 | 3.8 | 3.9 | 4.1 | 4.1 | 4.2 | 4.2 |
b | ≈ | 2 | 2 | 2.1 | 2.2 | 2.2 | 2.3 | 2.4 |
d1 | phút | 1.7 | 1.7 | 1.7 | 2 | 2 | 2 | 2 |
d2 | 7.2 | 8 | 8.8 | 9.4 | 10.4 | 11.2 | 12.2 | |
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 0.56 | 0.6 | 0.65 | 0.74 | 0.83 | 0.9 | 1 | |
Chiều kính danh nghĩa | 22 | 24 | 25 | 26 | 28 | 30 | 31 | |
d ① | ||||||||
s | tối đa | 1 | 1.2 | 1.2 | 1.2 | 1.2 | 1.2 | 1.2 |
phút | 0.94 | 1.14 | 1.14 | 1.14 | 1.14 | 1.14 | 1.14 | |
dc | tối đa | 23.92 | 26.32 | 27.32 | 28.32 | 30.6 | 32.6 | 33.9 |
phút | 23.37 | 25.69 | 26.69 | 27.69 | 29.85 | 31.85 | 33.15 | |
a | tối đa | 4.2 | 4.4 | 4.5 | 4.7 | 4.8 | 4.8 | 5.2 |
b | ≈ | 2.5 | 2.6 | 2.7 | 2.8 | 2.9 | 3 | 3.2 |
d1 | phút | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2.5 |
d2 | 13.2 | 14.8 | 15.5 | 16.1 | 17.9 | 19.9 | 20 | |
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 1.1 | 1.42 | 1.5 | 1.6 | 1.8 | 2.06 | 2.1 | |
Chiều kính danh nghĩa | 32 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 40 | |
d ① | ||||||||
s | tối đa | 1.2 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.5 | 1.75 |
phút | 1.14 | 1.44 | 1.44 | 1.44 | 1.44 | 1.44 | 1.69 | |
dc | tối đa | 34.9 | 37 | 38.3 | 39.3 | 40.3 | 41.3 | 44.4 |
phút | 34.15 | 36.25 | 37.55 | 38.55 | 39.55 | 40.55 | 43.11 | |
a | tối đa | 5.4 | 5.4 | 5.4 | 5.4 | 5.5 | 5.5 | 5.8 |
b | ≈ | 3.2 | 3.3 | 3.4 | 3.5 | 3.6 | 3.7 | 3.9 |
d1 | phút | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
d2 | 20.6 | 22.6 | 23.6 | 24.6 | 25.4 | 26.4 | 27.8 | |
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 2.21 | 3.2 | 3.54 | 3.7 | 3.74 | 3.9 | 4.7 | |
Chiều kính danh nghĩa | 42 | 45 | 47 | 48 | 50 | 52 | 55 | |
d ① | ||||||||
s | tối đa | 1.75 | 1.75 | 1.75 | 1.75 | 2 | 2 | 2 |
phút | 1.69 | 1.69 | 1.69 | 1.69 | 1.93 | 1.93 | 1.93 | |
dc | tối đa | 46.4 | 49.4 | 51.6 | 52.6 | 55.3 | 57.3 | 60.3 |
phút | 45.11 | 48.11 | 50.04 | 51.04 | 53.74 | 55.74 | 58.74 | |
a | tối đa | 5.9 | 6.2 | 6.4 | 6.4 | 6.5 | 6.7 | 6.8 |
b | ≈ | 4.1 | 4.3 | 4.4 | 4.5 | 4.6 | 4.7 | 5 |
d1 | phút | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
d2 | 29.6 | 32 | 33.5 | 34.5 | 36.3 | 37.9 | 40.7 | |
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 5.4 | 6 | 6.1 | 6.7 | 7.3 | 8.2 | 8.3 | |
Chiều kính danh nghĩa | 56 | 58 | 60 | 62 | 63 | 65 | 68 | |
d ① | ||||||||
s | tối đa | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2.5 | 2.5 |
phút | 1.93 | 1.93 | 1.93 | 1.93 | 1.93 | 2.43 | 2.43 | |
dc | tối đa | 61.3 | 63.3 | 65.3 | 67.3 | 68.3 | 70.3 | 73.6 |
phút | 59.74 | 61.74 | 63.74 | 65.74 | 66.74 | 68.74 | 72.04 | |
a | tối đa | 6.8 | 6.9 | 7.3 | 7.3 | 7.3 | 7.6 | 7.8 |
b | ≈ | 5.1 | 5.2 | 5.4 | 5.5 | 5.6 | 5.8 | 6.1 |
d1 | phút | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3 | 3 |
d2 | 41.7 | 43.5 | 44.7 | 46.7 | 47.7 | 49 | 51.6 | |
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 8.7 | 10.5 | 11.1 | 11.2 | 12.4 | 14.3 | 16 | |
Chiều kính danh nghĩa | 70 | 72 | 75 | 78 | 80 | 82 | 85 | |
d ① | ||||||||
s | tối đa | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3 |
phút | 2.43 | 2.43 | 2.43 | 2.43 | 2.43 | 2.43 | 2.92 | |
dc | tối đa | 75.6 | 77.6 | 80.6 | 83.8 | 86.8 | 88.8 | 91.8 |
phút | 74.04 | 76.04 | 79.04 | 81.96 | 84.96 | 86.96 | 89.96 | |
a | tối đa | 7.8 | 7.8 | 7.8 | 8.5 | 8.5 | 8.5 | 8.6 |
b | ≈ | 6.2 | 6.4 | 6.6 | 6.8 | 7 | 7 | 7.2 |
d1 | phút | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3.5 |
d2 | 53.6 | 55.6 | 58.6 | 60.1 | 62.1 | 64.1 | 66.9 | |
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 16.5 | 18.1 | 18.8 | 20.4 | 22 | 24 | 25.3 | |
Chiều kính danh nghĩa | 88 | 90 | 92 | 95 | 98 | 100 | 102 | |
d ① | ||||||||
s | tối đa | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 |
phút | 2.92 | 2.92 | 2.92 | 2.92 | 2.92 | 2.92 | 3.9 | |
dc | tối đa | 94.8 | 96.8 | 98.8 | 101.8 | 104.8 | 106.8 | 109.3 |
phút | 92.96 | 94.96 | 96.96 | 99.96 | 102.96 | 104.96 | 107.46 | |
a | tối đa | 8.6 | 8.6 | 8.7 | 8.8 | 9 | 9.2 | 9.5 |
b | ≈ | 7.4 | 7.6 | 7.8 | 8.1 | 8.3 | 8.4 | 8.5 |
d1 | phút | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 |
d2 | 69.9 | 71.9 | 73.7 | 76.5 | 79 | 80.6 | 82 | |
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 28 | 31 | 32 | 35 | 37 | 38 | 55 | |
Chiều kính danh nghĩa | 105 | 108 | 110 | 112 | 115 | 120 | 125 | |
d ① | ||||||||
s | tối đa | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
phút | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | |
dc | tối đa | 113.3 | 116.3 | 118.3 | 120.3 | 123.5 | 128.5 | 133.5 |
phút | 111.46 | 114.46 | 116.46 | 118.46 | 121.37 | 126.37 | 131.37 | |
a | tối đa | 9.5 | 9.5 | 10.4 | 10.5 | 10.5 | 11 | 11 |
b | ≈ | 8.7 | 8.9 | 9 | 9.1 | 9.3 | 9.7 | 10 |
d1 | phút | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 4 |
d2 | 85 | 88 | 88.2 | 90 | 93 | 96.9 | 101.9 | |
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 56 | 60 | 64.5 | 72 | 74.5 | 77 | 79 | |
Chiều kính danh nghĩa | 130 | 135 | 140 | 145 | 150 | 155 | 160 | |
d ① | ||||||||
s | tối đa | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
phút | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | |
dc | tối đa | 138.5 | 143.5 | 148.5 | 153.5 | 159.5 | 165.5 | 170.5 |
phút | 136.37 | 141.37 | 146.37 | 151.37 | 157.37 | 163.37 | 168.37 | |
a | tối đa | 11 | 11.2 | 11.2 | 11.4 | 12 | 12 | 13 |
b | ≈ | 10.2 | 10.5 | 10.7 | 10.9 | 11.2 | 11.4 | 11.6 |
d1 | phút | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
d2 | 106.9 | 111.5 | 116.5 | 121 | 124.8 | 129.8 | 132.7 | |
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 82 | 84 | 87.5 | 93 | 105 | 107 | 110 | |
Chiều kính danh nghĩa | 165 | 170 | 175 | 180 | 185 | 190 | 195 | |
d ① | ||||||||
s | tối đa | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
phút | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | 3.9 | |
dc | tối đa | 176 | 181 | 186.2 | 191.2 | 196.2 | 201.2 | 206.2 |
phút | 173.87 | 178.87 | 183.78 | 188.78 | 193.78 | 198.78 | 203.78 | |
a | tối đa | 13 | 13.5 | 13.5 | 14.2 | 14.2 | 14.2 | 14.2 |
b | ≈ | 11.8 | 12.2 | 12.7 | 13.2 | 13.7 | 13.8 | 13.8 |
d1 | phút | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
d2 | 137.7 | 141.6 | 146.6 | 150.2 | 155.2 | 160.2 | 165.2 | |
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 125 | 140 | 150 | 165 | 170 | 175 | 183 | |
Chiều kính danh nghĩa | 200 | 210 | 220 | 230 | 240 | 250 | 260 | |
d ① | ||||||||
s | tối đa | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
phút | 3.9 | 4.88 | 4.88 | 4.88 | 4.88 | 4.88 | 4.88 | |
dc | tối đa | 211.2 | 223.7 | 233.7 | 243.7 | 254 | 264 | 277 |
phút | 208.78 | 221.28 | 231.28 | 241.28 | 251.19 | 261.19 | 274.19 | |
a | tối đa | 14.2 | 14.2 | 14.2 | 14.2 | 14.2 | 14.2 | 16.2 |
b | ≈ | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 14 | 16 |
d1 | phút | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 |
d2 | 170.2 | 180.2 | 190.2 | 200.2 | 210.2 | 220.2 | 226 | |
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 195 | 270 | 315 | 330 | 345 | 360 | 375 | |
Chiều kính danh nghĩa | 270 | 280 | 290 | 300 | ||||
d ① | ||||||||
s | tối đa | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
phút | 4.88 | 4.88 | 4.88 | 4.88 | ||||
dc | tối đa | 287 | 297 | 307 | 317 | |||
phút | 284.19 | 294.19 | 304.19 | 314.19 | ||||
a | tối đa | 16.2 | 16.2 | 16.2 | 16.2 | |||
b | ≈ | 16 | 16 | 16 | 16 | |||
d1 | phút | 5 | 5 | 5 | 5 | |||
d2 | 236 | 246 | 256 | 266 | ||||
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg | 388 | 400 | 415 | 435 |
Nhẫn giữ khoan - Loại bình thường là một loại vật cố định phổ biến trong thiết kế cơ khí, chủ yếu được sử dụng để củng cố các bộ phận trên trục, ngăn chặn chúng di chuyển hoặc rơi ra.Dưới đây là một giới thiệu về các đặc điểm, lợi thế và kịch bản áp dụng của loại vòng giữ này:
Đặc điểm:
- 1.Trong điều kiện tuân thủ tiêu chuẩn DIN471, những vòng giữ này thường có nhiều kích thước tiêu chuẩn,có thể được điều chỉnh theo đường kính trục và kích thước của bộ phận cần được cố định.
- 2.Nhẫn giữ thường được làm bằng một tấm kim loại tròn với một lỗ ở giữa, đơn giản, đáng tin cậy và dễ cài đặt.
- 3.Nhẫn giữ có thể được lắp đặt trên trục bằng cách đẩy theo trục hoặc chạm, mà không cần các công cụ hoặc thiết bị đặc biệt, giúp dễ dàng lắp đặt.
- 4.Vòng giữ có thể được làm từ các vật liệu khác nhau để phù hợp với một loạt các yêu cầu môi trường.
Ưu điểm:
- 1Lắp đặt vòng giữ có thể ngăn chặn các bộ phận di chuyển hoặc thậm chí rơi khỏi trục, đảm bảo sự an toàn và ổn định của hệ thống cơ khí.
- 2Do cấu trúc đơn giản của chúng, vòng giữ có chi phí sản xuất tương đối thấp, làm cho chúng phù hợp với sản xuất quy mô lớn.
- 3Vì các vòng giữ được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN471, chúng có thể thích nghi với các đường kính trục và kích thước bộ phận khác nhau, chứng minh khả năng thích nghi cao và tính linh hoạt mạnh mẽ.
- 4Do cấu trúc đơn giản của vòng giữ, cả hai quá trình lắp đặt và tháo dỡ của nó tương đối đơn giản.tạo thuận lợi cho việc bảo trì thiết bị và thay thế các bộ phận.
Các kịch bản áp dụng:
- Các bộ phận truyền tải trên trục: Trong các hệ thống truyền tải, chẳng hạn như bánh răng và bánh xe trục, các vòng giữ có thể được sử dụng để cố định các bộ phận trên trục.
- Cài đặt vòng bi: Trong một số ứng dụng, cần phải đảm bảo sự ổn định của vòng bi trên trục, nơi các vòng giữ được sử dụng.
- Các yếu tố định vị: Vòng giữ cũng có thể phục vụ như các yếu tố định vị, đảm bảo vị trí tương đối chính xác của các bộ phận khác trên trục.
- Các kịch bản thay thế thường xuyên các bộ phận: Do dễ dàng lắp đặt và tháo rời, các vòng kẹp đặc biệt phù hợp với các kịch bản đòi hỏi thay thế thường xuyên các bộ phận,chẳng hạn như trong thiết bị thử nghiệm và băng ghế thử nghiệm.
Tóm lại, vòng giữ cho khoan - loại thông thường là các bộ buộc với cấu trúc đơn giản, lắp đặt thuận tiện, chi phí thấp và khả năng thích nghi mạnh, được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cơ khí khác nhau.