DIN 7967 Sắt hợp kim 65Mn tự khóa đai đai đai kẽm / đai chặt Dacromet

Nguồn gốc JIANG SU PROVINCE CHINA
Hàng hiệu YingYan
Chứng nhận ISO9000
Số mô hình M6-M27
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000 miếng
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Hộp nhỏ, túi nhựa, số lượng lớn trong thùng carton,

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Skype: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp hỗ trợ trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Tên Đai ốc đếm tự khóa Tiêu chuẩn GB/DIN/ASME/EN/ISO, v.v.
Vật liệu Thép hợp kim 65Mn Kết thúc. mạ kẽm
Màu sắc Màu xanh trắng Kích thước M6-M27/Theo yêu cầu của bạn
Làm nổi bật

Các hạt đếm tự khóa bằng thép hợp kim

,

Các hạt đếm tự khóa thép

,

DIN 7967 Nuts chặt

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

DIN 7967 Thép hợp kim 65Mn tự khóa đai đai đai thắt thắt thép / Dacromet

Đặc điểm, lợi thế và kịch bản ứng dụng của DIN 7967 tự khóa đinh đếm

Đặc điểm:

  1. Tính năng tự khóa: Các hạt này có một cơ chế tự khóa độc đáo giúp duy trì độ chặt trong trường hợp rung động hoặc các lực bên ngoài, làm giảm khả năng nới lỏng.
  2. Vật liệu chất lượng cao: Chúng thường được làm bằng thép xuôi chất lượng cao, đảm bảo độ bền và độ bền.
  3. Điều trị bề mặt: Các hạt trải qua quy trình sơn Dacromet, cung cấp khả năng ngăn ngừa rỉ sét và chống ăn mòn tuyệt vời, phù hợp với các môi trường khắc nghiệt khác nhau.
  4. Khả năng tương thích: Được thiết kế để hoạt động liền mạch với các vít hoặc vít tiêu chuẩn, cung cấp một kết nối ổn định.
  5. Nhiều kích cỡ: DIN 7967 các hạt tự khóa có nhiều thông số kỹ thuật để đáp ứng các yêu cầu kích thước và tải khác nhau.

Ưu điểm:

  1. Khóa hiệu quả: Thiết kế tự khóa ngăn chặn việc thả do rung động hoặc va chạm, tăng cường an toàn và độ tin cậy.
  2. Dễ cài đặt: So với các hạt thông thường, các hạt tự khóa DIN 7967 không yêu cầu các thiết bị khóa hoặc công cụ bổ sung, đơn giản hóa quy trình lắp đặt.
  3. Bảo trì thấp: Chống rỉ sét vượt trội và chống ăn mòn của chúng làm giảm tần suất bảo trì và thay thế, giảm chi phí tổng thể.
  4. Áp dụng rộng: Sự sẵn có của các kích thước khác nhau làm cho các hạt này phù hợp với một loạt các máy móc và thiết bị.

Các kịch bản ứng dụng:

  1. Ngành công nghiệp ô tô: Trong sản xuất ô tô, các hạt tự khóa này được sử dụng rộng rãi trong động cơ, khung gầm và các kết nối thành phần quan trọng khác,đảm bảo an toàn và ổn định trong khi lái xe tốc độ cao và rung động.
  2. Thiết bị máy móc: Chúng được sử dụng trong máy móc nặng, thiết bị công nghiệp và các dụng cụ chính xác để đảm bảo thắt chặt và khóa các thành phần chính.
  3. Hàng không vũ trụ: Trong lĩnh vực hàng không vũ trụ, nơi yêu cầu về các thiết bị buộc cực kỳ cao, các hạt tự khóa này được ưa chuộng vì hiệu suất khóa và độ bền tuyệt vời của chúng.
  4. Các lĩnh vực khác: Ngoài ra, trong cầu, xây dựng, điện, và vận chuyển, các hạt tự khóa này được sử dụng rộng rãi trong các kết nối đòi hỏi độ bền và khả năng khóa cao.

 

DIN 7967 Sắt hợp kim 65Mn tự khóa đai đai đai kẽm / đai chặt Dacromet 0
 
Sợi vít M4 M5 M6 M8 M10 M12
d            
P Series 1   0.7 0.8 1 1.25 1.5 1.75
Series 2   - - - 1 1.25 1.5
Series 3   - - - - 1 1.25
d Series 1   3.5 4.5 5.3 6.9 8.6 10.4
Series 2   - - - 7.1 9 10.7
Series 3   - - - - 9.3 11
e   8.1 9.2 11.5 15 19.6 21.9
m 2.5 2.5 3 3.5 4 4.5
s Max=kích thước danh nghĩa (h13)   7 8 10 13 17 19
phút   6.78 7.78 9.78 12.73 16.73 18.67
t Series 1   0.3 0.4 0.4 0.5 0.5 0.6
Series 2   - - - 0.4 0.5 0.6
Series 3   - - - - 0.5 0.6
mỗi 1000 đơn vị≈kg Series 1   0.17 0.28 0.4 0.9 1.4 1.9
Series 2   - - - 0.7 1.4 1.9
Series 3   - - - - 1.4 1.9
Sợi vít M14 M16 M18 M20 M22 M24
d            
P Series 1   2 2 2.5 2.5 2.5 3
Series 2   1.5 1.5 2 2 2 2
Series 3   - - 1.5 1.5 1.5 1.5
d Series 1   12 14.1 15.5 17.6 19.6 21
Series 2   12.7 14.8 16.2 18.3 20.3 22.5
Series 3   - - 16.8 18.8 20.8 22.8
e   25.4 27.7 31.2 34.6 36.9 41.6
m 5 5 5.5 6 6 7
s Max=kích thước danh nghĩa (h13)   22 24 27 30 32 36
phút   21.67 23.67 26.67 29.67 31.61 35.61
t Series 1   0.6 0.7 0.7 0.8 0.8 0.9
Series 2   0.6 0.7 0.7 0.8 0.8 0.9
Series 3   - - 0.7 0.7 0.7 0.7
mỗi 1000 đơn vị≈kg Series 1   2.5 3.4 4.1 5.8 6.4 9.5
Series 2   2.5 3.4 4.1 5.8 6.4 9.5
Series 3   - - 4.1 5.1 5.6 7.4
Sợi vít M27 M30 M33 M36 M39 M42
d            
P Series 1   3 3.5 3.5 4 4 4.5
Series 2   2 2 2 3 3 3
Series 3   - - - - - -
d Series 1   24.2 26.6 29.8 32.2 35.2 37.6
Series 2   25.5 28.5 31.5 33.6 36.6 39.8
Series 3   - - - - - -
e   47.3 53.1 57.7 63.5 69.3 75
m 7 8 8 9 9 11
s Max=kích thước danh nghĩa (h13)   41 46 50 55 60 65
phút   40.61 45.61 49.61 54.54 59.54 64.54
t Series 1   1 1.1 1.2 1.3 1.3 1.4
Series 2   1 1 1 1.3 1.3 1.4
Series 3   - - - - - -
mỗi 1000 đơn vị≈kg Series 1   13 17.5 22 29 32 45
Series 2   13 16 18.5 29 32 45
Series 3   - - - - - -
Sợi vít M45 M48 M52      
d            
P Series 1   4.5 5 5      
Series 2   3 3 3      
Series 3   - - -      
d Series 1   40.9 43.9 48.2      
Series 2   42.8 45.8 49.8      
Series 3   - - -      
e   80.8 86.5 92.4      
m 12 14 16      
s Max=kích thước danh nghĩa (h13)   70 75 80      
phút   69.54 74.54 79.54      
t Series 1   1.5 1.6 1.7      
Series 2   1.5 1.5 1.5      
Series 3   - - -      
mỗi 1000 đơn vị≈kg Series 1   64 80 95      
Series 2   64 75 80      
Series 3   - - -