Sản phẩm có tính chất chất chất lượng cao hơn.2.2 ASTM A194 2h hạt

Nguồn gốc JIANG SU PROVINCE CHINA
Hàng hiệu YingYan
Chứng nhận ISO9000
Số mô hình M5-M100
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000 miếng
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Hộp nhỏ, túi nhựa, số lượng lớn trong thùng carton,

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Skype: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp hỗ trợ trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Name Hex Nuts Standard GB/DIN/ASME/EN/ISO&etc.
Material Carbon steel, Alloy steel, Stainless steel, Aluminum, Grade 6, 8, 10, 12;
Finish Plain, Black, Zinc Plated, Yellow Zinc Plated, Hot DIP Galvanizing,Dacromet, Nickel Plated, Magni,Geomet,Brass Plated Size M5-M100/According your requirements
Làm nổi bật

Tinh bột hex bằng thép cacbon bọc kẽm

,

Các hạt hex thép carbon DIN934

,

ISO4032 hạt đầu hex

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

Các hạt hex thép carbon / DIN934/ISO4032 / ANSI B18.2.2 / ASTM A194 2h hạt lớp 6/8/10 Sơn kẽm màu vàng

 

 

Sản phẩm có tính chất chất chất lượng cao hơn.2.2 ASTM A194 2h hạt 0

Kích thước sợi M1 M1.2 M1.4 M1.6 (M1.7) M2 (M2.3) M2.5
d                
P Động cơ Sợi thô 0.25 0.25 0.3 0.35 0.35 0.4 0.45 0.45
Sợi mịn-1 / / / / / / / /
Sợi mịn-0 / / / / / / / /
m Max=kích thước danh nghĩa   0.8 1 1.2 1.3 1.4 1.6 1.8 2
phút   0.55 0.75 0.95 1.05 1.15 1.35 1.55 1.75
mw phút   0.44 0.6 0.76 0.84 0.92 1.08 1.24 1.4
s Max=kích thước danh nghĩa   2.5 3 3 3.2 3.5 4 4.5 5
phút   2.4 2.9 2.9 3.02 3.38 3.82 4.32 4.82
e phút   2.71 3.28 3.28 3.41 3.82 4.32 4.88 5.45
*   - - - - - - - -
mỗi 999 đơn vị ≈ kg   0.03 0.054 0.063 0.076 0.1 0.142 0.2 0.28
Kích thước sợi (M2.6) M3 (M3.5) M4 M5 M6 (M7) M8
d                
P Động cơ Sợi thô 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 1 1 1.25
Sợi mịn-1 / / / / / / / 1
Sợi mịn-0 / / / / / / / /
m Max=kích thước danh nghĩa   2 2.4 2.8 3.2 4 5 5.5 6.5
phút   1.75 2.15 2.55 2.9 3.7 4.7 5.2 6.14
mw phút   1.4 1.72 2.04 2.32 2.96 3.76 4.16 4.91
s Max=kích thước danh nghĩa   5 5.5 6 7 8 10 11 13
phút   4.82 5.32 5.82 6.78 7.78 9.78 10.73 12.73
e phút   5.45 6.01 6.58 7.66 8.79 11.05 12.12 14.38
*   - - - - - - - -
mỗi 999 đơn vị ≈ kg   0.72 0.384 0.514 0.81 1.23 2.5 3.12 5.2
Kích thước sợi M10 M12 (M14) M16 (M18) M20 (M22) M24
d                
P Động cơ Sợi thô 1.5 1.75 2 2 2.5 2.5 2.5 3
Sợi mịn-1 1 1.5 1.5 1.5 1.5 2 1.5 2
Sợi mịn-0 1.25 1.25 / / 2 1.5 2 /
m Max=kích thước danh nghĩa   8 10 11 13 15 16 18 19
phút   7.64 9.64 10.3 12.3 14.3 14.9 16.9 17.7
mw phút   6.11 7.71 8.24 9.84 11.44 11.92 13.52 14.16
s Max=kích thước danh nghĩa   17 19 22 24 27 30 32 36
phút   16.73 18.67 21.67 23.67 26.16 29.16 31 35
e phút   18.9 21.1 24.49 26.75 29.56 32.95 35.03 39.55
*   - - - - - - - -
mỗi 999 đơn vị ≈ kg   11.6 17.3 25 33.3 49.4 64.4 79 110
Kích thước sợi (M27) M30 (M33) M36 (M39) M42 (M45) M48
d                
P Động cơ Sợi thô 3 3.5 3.5 4 4 4.5 4.5 5
Sợi mịn-1 2 2 2 3 3 3 3 3
Sợi mịn-2 / / / / / / / /
m Max=kích thước danh nghĩa   22 24 26 29 31 34 36 38
phút   20.7 22.7 24.7 27.4 29.4 32.4 34.4 36.4
mw phút   16.56 18.16 19.76 21.92 23.52 25.9 27.5 29.1
s Max=kích thước danh nghĩa   41 46 50 55 60 65 70 75
phút   40 45 49 53.8 58.8 63.1 68.1 73.1
e phút   45.2 50.85 55.37 60.79 66.44 71.3 76.95 82.6
*   - - - - - - - -
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg   165 223 288 393 502 652 800 977
Kích thước sợi (M52) M56 (M60) M64 (M68) M72 (M76) M80
d                
P Động cơ Sợi thô 5 5.5 5.5 6 6 / / /
Sợi mịn-1 3 4 4 4 / 6 6 6
Sợi mịn-2 / / / / 4 4 4 4
m Max=kích thước danh nghĩa   42 45 48 51 54 58 61 64
phút   40.4 43.4 46.4 49.1 52.1 56.1 59.1 62.1
mw phút   32.3 34.7 37.1 39.3 41.7 44.9 47.3 49.7
s Max=kích thước danh nghĩa   80 85 90 95 100 105 110 115
phút   78.1 82.8 87.8 92.8 97.8 102.8 107.8 112.8
e phút   88.25 93.56 99.21 104.86 110.51 116.16 121.81 127.46
*   - - - - - - - -
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg   1220 1420 1690 1980 2300 2670 3040 3440
Kích thước sợi (M85) M90 M100 M110 M125 M140 M160  
d                
P Động cơ Sợi thô / / / / / / /  
Sợi mịn-1 6 6 6 6 6 6 6  
Sợi mịn-2 4 4 4 4 4 / /  
m Max=kích thước danh nghĩa   68 72 80 88 100 112 128  
phút   66.1 70.1 78.1 85.8 97.8 109.8 125.5  
mw phút   52.9 56.1 62.5 68.6 78.2 87.8 100  
s Max=kích thước danh nghĩa   120 130 145 155 180 200 230  
phút   117.8 127.5 142.5 152.5 177.5 195.4 225.4  
e phút   133.11 144.08 161.02 172.32 200.57 220.8 254.7  
*   - - - 170 196 216 248  
mỗi 1000 đơn vị ≈ kg   3930 4930 6820 8200 13000 17500 26500  
 

Đặc điểm

  1. Được thiết kế theo tiêu chuẩn DIN 934, hạt sáu góc có tính tương thích cao.Đầu sáu góc tiêu chuẩn của họ cho phép sử dụng các chìa khóa hoặc máy kéo vít tiêu chuẩn để thắt và nới lỏng, cải thiện đáng kể hiệu quả và tiện lợi làm việc.

  2. DIN 934 hạt có thiết kế dây đầy đủ, mở rộng liên tục từ đầu đến đáy.cung cấp một lực kẹp mạnh hơn và giữ chắc chắn.

  3. Các hạt DIN 934, thường được chế tạo từ thép carbon hoặc thép hợp kim, có độ bền và độ bền cao, cho phép chúng chịu được lực kéo và cắt đáng kể.Điều này đảm bảo độ tin cậy và ổn định trong các ứng dụng khác nhau.

  4. Việc tuân thủ tiêu chuẩn DIN 934 mang lại cho các loại hạt này khả năng hoán đổi tuyệt vời, cho phép tích hợp và áp dụng liền mạch của chúng trên các ngành công nghiệp và quốc gia khác nhau.

Ưu điểm

  1. Nhờ sức mạnh cao và thiết kế dây đầy đủ, hạt DIN 934 mang lại độ tin cậy đặc biệt, cung cấp lực kẹp mạnh mẽ đảm bảo hoạt động an toàn và ổn định của thiết bị cơ khí.

  2. Đầu hình sáu góc tiêu chuẩn và thiết kế sợi đầy đủ làm cho việc lắp đặt và tháo rời nhanh hơn, thuận tiện hơn và thích nghi cao hơn, dẫn đến giảm thời gian làm việc và chi phí.

  3. Do tuân thủ tiêu chuẩn DIN 934, cùng với sức mạnh và độ tin cậy cao của chúng, hạt DIN 934 linh hoạt và phù hợp với các ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau,bao gồm kỹ thuật cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô, xây dựng và hàng không vũ trụ.

  4. Vì DIN 934 là một tiêu chuẩn quốc tế, việc sử dụng và bảo trì của nó thuận tiện hơn, giảm chi phí bảo trì.

Các kịch bản ứng dụng

  1. Kỹ thuật cơ khí: Trong ngành công nghiệp kỹ thuật cơ khí, hạt DIN 934 được sử dụng rộng rãi để cố định và kết nối các bộ phận và thiết bị cơ khí khác nhau, chẳng hạn như máy công cụ, máy bơm và van.

  2. Sản xuất ô tô: Trong quá trình sản xuất ô tô, các hạt DIN 934 được sử dụng để lắp ráp và cố định các thành phần như thân xe, động cơ và khung gầm, đảm bảo an toàn và độ tin cậy của xe.

  3. Xây dựng: Trong ngành xây dựng, các hạt DIN 934 được sử dụng để kết nối và cố định các cấu trúc thép, cầu và đường ống, đảm bảo sự ổn định và an toàn của các tòa nhà.

  4. Hàng không vũ trụ: Trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, hạt DIN 934 được sử dụng để lắp ráp và cố định thiết bị như máy bay và tên lửa, chịu được nhiệt độ và áp suất cực đoan.