DIN961 EN ISO8676 Thép carbon / thép hợp kim Bốt đầu tam giác với sợi trục mỏng

Nguồn gốc JIANG SU PROVINCE CHINA
Hàng hiệu YingYan
Chứng nhận ISO9000
Số mô hình M10-M20
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000 miếng
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Hộp nhỏ, túi nhựa, số lượng lớn trong thùng carton,

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Skype: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp hỗ trợ trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Tên Bu lông đầu lục giác có ren bước nhỏ Tiêu chuẩn GB/DIN/ASME/EN/ISO, v.v.
Vật liệu Thép carbonQ195,35K; Thép hợp kim 40Cr xử lý bề mặt Mạ Zn
Thể loại 4,8/6,8/ 8,8 Kích thước M10-M20/Theo yêu cầu của bạn
Chiều dài 18mm-55mm/Theo yêu cầu của bạn
Làm nổi bật

Vòng tròn tốt Hexagon Head Bolts

,

Bốt đầu tam giác bằng thép hợp kim

,

DIN961 Hex Head Bolts

Bạn có thể đánh dấu vào các sản phẩm bạn cần và liên lạc với chúng tôi trong bảng tin.
specifications and models Nominal diameter of thread(mm) Length(mm) thread pitch(mm)
Grade4.8/Carbon steel Q195 16 18 1.5
M16*1.5*18 M16 18 1.5
Grade8.8/Carbon steel 35K 10-20 30-55 1.25-1.5
M10*1.25*30 M10 30 1.25
M16*1.5*35 M16 35 1.5
M20*1.5*55 M20 55 1.5
Grade 10.9/Alloy steel 40Cr M16 45 1.5
If you have more needs, please contact customer service 1 1 1
Để lại lời nhắn
specifications and models Nominal diameter of thread(mm) Length(mm) thread pitch(mm)
Mô tả sản phẩm

DIN961 EN ISO8676 Vòng trục đầu tam giác bằng thép cacbon / thép hợp kim với lớp sợi nhôm mỏng4.8,6.8,8.8 Bọc kẽm

Ưu điểm:

  1. Sức mạnh cao: Do thiết kế độ cao mỏng, bu lông có thể phân tán lực trên một khu vực tiếp xúc nhỏ hơn, do đó làm tăng sức mạnh trên mỗi đơn vị diện tích.
  2. Độ chính xác cao: Sợi trục mỏng cho phép phù hợp chặt chẽ hơn giữa bu lông và hạt, cung cấp độ chính xác lắp ráp cao hơn.
  3. Hiệu suất niêm phong tuyệt vời: Sự phù hợp chặt chẽ của sợi trục mỏng làm giảm khoảng trống, dẫn đến khả năng niêm phong vượt trội, đặc biệt phù hợp với các ứng dụng niêm phong.
  4. Dễ lắp ráp: Thiết kế đầu hình sáu góc làm cho bu lông dễ dàng thao tác với các công cụ như chìa khóa hoặc trình bóp trục trong quá trình lắp ráp và tháo rời.

Đặc điểm:

  1. Thiết kế pitch tốt: Như đã đề cập, sợi trục mỏng là đặc điểm chính của bu lông này, cung cấp các lợi thế đã đề cập ở trên.
  2. Đầu hình lục giác: Thiết kế đầu sáu góc đảm bảo sự ổn định trong khi vận hành và dễ dàng xoay bằng công cụ.
  3. Có khả năng thay thế tốt: Theo các tiêu chuẩn quốc tế thống nhất, các bu lông này có khả năng trao đổi tốt, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn và thay thế chúng.

Ứng dụng:

  1. Thiết bị chính xác cao: Do độ chính xác cao và hiệu suất niêm phong tuyệt vời của các vít pitch tốt, chúng thường được sử dụng trong các thiết bị đòi hỏi kết nối chính xác,như các dụng cụ chính xác và thiết bị hàng không vũ trụ.
  2. Môi trường rung động: Độ bền cao và hiệu suất khóa vượt trội của các vít tròn tinh tế làm cho chúng phù hợp với các ứng dụng chịu rung động và va chạm, chẳng hạn như ô tô, xe máy và tàu.
  3. Ứng dụng niêm phong: Sự phù hợp chặt chẽ của các bu lông mỏng làm cho chúng đặc biệt phù hợp với các ứng dụng niêm phong, chẳng hạn như đường ống và bể nhiên liệu.

Tóm lại, Hexagon đầu cuộn với sợi mỏng, với sức mạnh cao của họ, độ chính xác cao, hiệu suất niêm phong tuyệt vời, và dễ dàng lắp ráp,đã tìm thấy các ứng dụng rộng rãi trong các kịch bản khác nhau đòi hỏi kết nối chính xác và niêm phong.

DIN961 EN ISO8676 Thép carbon / thép hợp kim Bốt đầu tam giác với sợi trục mỏng 0

Sợi vít M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24
d
P Động cơ Sợi mịn-1 1 1 1.5 1.5 1.5 2 1.5 2 2
Sợi mịn-2 - 1.25 1.25 - - 1.5 2 1.5 1.5
a tối đa 3 3.75 4.5 4.5 4.5 6 6 6 6
c phút 0.15 0.15 0.15 0.15 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2
tối đa 0.6 0.6 0.6 0.6 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8
da tối đa 9.2 11.2 13.7 15.7 17.7 20.2 22.4 24.4 26.4
d.w. Nhóm A phút 11.6 15.6 17.4 20.5 22.5 25.3 28.2 30 33.6
Nhóm B phút 11.4 15.4 17.2 20.1 22 24.8 27.7 29.5 33.2
e Nhóm A phút 14.38 18.9 21.1 24.49 26.75 30.14 33.53 35.72 39.98
Nhóm B phút 14.2 18.72 20.88 23.91 26.17 29.56 32.95 35.03 39.55
k Kích thước danh nghĩa 5.3 6.4 7.5 8.8 10 11.5 12.5 14 15
Nhóm A phút 5.15 6.22 7.32 8.62 9.82 11.28 12.28 13.78 14.78
tối đa 5.45 6.58 7.68 8.98 10.18 11.72 12.72 14.22 15.22
Nhóm B phút 5.06 6.11 7.21 8.51 9.71 11.15 12.15 13.65 14.65
tối đa 5.54 6.69 7.79 9.09 10.29 11.85 12.85 14.35 15.35
k1 phút 3.54 4.28 5.05 5.96 6.8 7.8 8.5 9.6 10.3
r phút 0.4 0.4 0.6 0.6 0.6 0.6 0.8 0.8 0.8
s Max=kích thước danh nghĩa 13 17 19 22 24 27 30 32 36
Nhóm A phút 12.73 16.73 18.67 21.67 23.67 26.67 29.67 31.61 35.38
Nhóm B phút 12.57 16.57 18.48 21.16 23.16 26.16 29.16 31 35
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (≈ kg)       - - - - - - - - -
Sợi vít M27 M30 M33 M36 M39 M42 M45 M48 M52
d                  
P Động cơ Sợi mịn-1 2 2 2 3 3 3 3 3 3
Sợi mịn-2 - - - - - - - - -
a tối đa 6 6 6 9 9 9 9 9 9
c phút 0.2 0.2 0.2 0.2 0.3 0.3 0.3 0.3 0.3
tối đa 0.8 0.8 0.8 0.8 1 1 1 1 1
da tối đa 30.4 33.4 36.4 39.4 42.4 45.6 48.6 52.6 56.6
d.w. Nhóm A phút - - - - - - - - -
Nhóm B phút 38 42.7 46.6 51.1 55.9 59.9 64.7 69.4 74.2
e Nhóm A phút - - - - - - - - -
Nhóm B phút 45.2 50.85 55.37 60.79 66.44 71.3 76.95 82.6 88.25
k Kích thước danh nghĩa 17 18.7 21 22.5 25 26 28 30 33
Nhóm A phút - - - - - - - - -
tối đa - - - - - - - - -
Nhóm B phút 16.65 18.28 20.58 22.08 24.58 25.58 27.58 29.58 32.5
tối đa 17.35 19.12 21.42 22.92 25.42 26.42 28.42 30.42 33.5
k1 phút 11.7 12.8 14.4 15.5 17.2 17.9 19.3 20.9 22.8
r phút 1 1 1 1 1 1.2 1.2 1.6 1.6
s Max=kích thước danh nghĩa 41 46 50 55 60 65 70 75 80
Nhóm A phút - - - - - - - - -
Nhóm B phút 40 45 49 53.8 58.8 63.1 68.1 73.1 78.1
Trọng lượng trên 1000 sản phẩm thép (≈ kg)       - - - - - - - - -