ISO 4014 UNI 5735 Trọng tay lục giác Bốc trục rọc rọc rọc M8 - M30

Nguồn gốc JIANG SU PROVINCE CHINA
Hàng hiệu YingYan
Chứng nhận ISO9000
Số mô hình M8-M30
Số lượng đặt hàng tối thiểu 1000 miếng
Giá bán negotiable
chi tiết đóng gói Hộp nhỏ, túi nhựa, số lượng lớn trong thùng carton,

Liên hệ với tôi để lấy mẫu miễn phí và phiếu giảm giá.

WhatsApp:0086 18588475571

wechat: 0086 18588475571

Skype: sales10@aixton.com

Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp hỗ trợ trực tuyến 24 giờ.

x
Thông tin chi tiết sản phẩm
Tên Bốc đầu hình lục giác bán lề Tiêu chuẩn GB/DIN/ASME/EN/ISO, v.v.
Vật liệu Thép cacbon 35K Thể loại 8,8
Điều trị bề mặt Màu đen Kích thước M8-M30/Theo yêu cầu của bạn
Chiều dài 80mm-280mm/Theo yêu cầu của bạn
Làm nổi bật

Dập chửng các vít bán sợi

,

Đầu sáu góc Bốc rọc ròng

,

M30 Half Thread Hex Bolt

Để lại lời nhắn
Mô tả sản phẩm

ISO 4014 UNI 5735 Bốc đầu hình lục giác Sửa dây đai Sắt oxit đen Thép cacbon 35K M8-M30 lớp 8.8

 

DIN931 Bốc đầu hình lục giác với sợi phần là các bu lông tuân thủ các thông số kỹ thuật do Deutsches Institut für Normung (DIN), Viện Tiêu chuẩn hóa Đức.Những cuộn này thể hiện một số tính năng chính và lợi ích, làm cho chúng phù hợp với các ứng dụng kỹ thuật khác nhau.

Đặc điểm cấu trúc:

  • Thiết kế đầu: Các cọc có đầu hình sáu góc, cho phép lắp đặt và tháo dễ dàng bằng các công cụ như chìa khóa hoặc chìa khóa ổ cắm.
  • Phần sợi: Các bu lông có một sợi một phần, có nghĩa là chỉ một phần của thân sợi được sợi.Thiết kế này phù hợp với các ứng dụng mà các bu lông cần phải đi qua một thành phần và được thắt chặt với một hạt ở phía bên kia.

Tiêu chuẩn hóa và thông số kỹ thuật:

  • Tiêu chuẩn DIN931: Các bu lông tuân thủ tiêu chuẩn DIN931, đảm bảo tính nhất quán và đáng tin cậy về kích thước, vật liệu và hiệu suất.
  • Phạm vi kích thước: Chúng có sẵn trong một loạt các kích thước sợi từ M1.6mm đến M64mm và chiều dài thân từ L12mm đến L500mm, phục vụ cho các nhu cầu kỹ thuật đa dạng.

Vật liệu và hiệu suất:

  • Yêu cầu vật liệu: DIN931 cuộn đầu sáu góc thường được làm từ vật liệu có độ bền cao như thép cacbon, thép hợp kim hoặc thép không gỉ.Những vật liệu này có tính chất cơ học tuyệt vời, chống ăn mòn, và độ bền.
  • Các lớp hiệu suất: Tùy thuộc vào vật liệu và kích thước, các bu lông có các lớp hiệu suất khác nhau, chẳng hạn như 8,8 và 10,9 cho các bu lông thép và A2-70 và A4-70 cho các bu lông không gỉ.

Các lĩnh vực ứng dụng:

  • DIN931 xoắn đầu sáu góc với sợi phần tìm thấy các ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm máy móc, ô tô, đóng tàu và xây dựng.Chúng được sử dụng để gắn các thành phần cấu trúc, kết nối đường ống, lắp đặt thiết bị và các mục đích khác, đảm bảo kết nối an toàn và đáng tin cậy.

Ưu điểm:

  • Dễ lắp đặt và tháo rời: Thiết kế đầu sáu góc tạo điều kiện xoay hiệu quả bằng công cụ, cải thiện hiệu quả công việc.
  • Sự linh hoạt: Thiết kế sợi phần cho phép linh hoạt trong các kịch bản kết nối khác nhau.
  • Độ tin cậy và độ bền: Việc sử dụng vật liệu có độ bền cao và tuân thủ các tiêu chuẩn DIN931 đảm bảo độ tin cậy và độ bền của các bu lông, đáp ứng các yêu cầu của các ứng dụng kỹ thuật khác nhau.

ISO 4014 UNI 5735 Trọng tay lục giác Bốc trục rọc rọc rọc M8 - M30 0

Kích thước sợi M1.6 M2 M2.5 M3 (M3.5) M4 M5 M6 (M7) M8 M10 M12
d                        
P Đường dọc 0.35 0.4 0.45 0.5 0.6 0.7 0.8 1 1 1.25 1.5 1.75
b Trọng tài. L≤125 9 10 11 12 13 14 16 18 20 22 26 30
125 - - - - - - 22 24 26 28 32 36
L> 200 - - - - - - - - - - 45 49
c phút 0.1 0.1 0.1 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15 0.15
tối đa 0.25 0.25 0.25 0.4 0.4 0.4 0.5 0.5 0.5 0.6 0.6 0.6
da tối đa 2 2.6 3.1 3.6 4.1 4.7 5.7 6.8 7.8 9.2 11.2 13.7
ds Max=kích thước danh nghĩa 1.6 2 2.5 3 3.5 4 5 6 7 8 10 12
phút Nhóm A 1.46 1.86 2.36 2.86 3.32 3.82 4.82 5.82 6.78 7.78 9.78 11.73
Nhóm B - - - - - - - - - - - -
dw phút Nhóm A 2.4 3.2 4.1 4.6 5.1 5.9 6.9 8.9 9.8 11.6 15.6 17.4
Nhóm B - - - - - - - - - - - -
e phút Nhóm A 3.41 4.32 5.45 6.01 6.58 7.66 8.79 11.05 12.12 14.38 18.9 21.1
Nhóm B - - - - - - - - - - - -
k Kích thước danh nghĩa 1.1 1.4 1.7 2 2.4 2.8 3.5 4 4.8 5.3 6.4 7.5
Nhóm A phút 0.98 1.28 1.58 1.88 2.28 2.68 3.35 3.85 4.65 5.15 6.22 7.32
tối đa 1.22 1.52 1.82 2.12 2.52 2.92 3.65 4.15 4.95 5.45 6.58 7.68
Nhóm B phút - - - - - - - - - - - -
tối đa - - - - - - - - - - - -
k1 phút 0.7 0.9 1.1 1.3 1.6 1.9 2.28 2.63 3.19 3.54 4.28 5.05
r phút 0.1 0.1 0.1 0.1 0.1 0.2 0.2 0.25 0.25 0.4 0.4 0.6
s Max=kích thước danh nghĩa 3.2 4 5 5.5 6 7 8 10 11 13 17 19
phút Nhóm A 3.02 3.82 4.82 5.32 5.82 6.78 7.78 9.78 10.73 12.73 16.73 18.67
Nhóm B - - - - - - - - - - - -
Chiều dài của sợi b       - - - - - - - - - - - -
Kích thước sợi (M14) M16 (M18) M20 (M22) M24 (M27) M30 (M33) M36 (M39)  
d                        
P Đường dọc 2 2 2.5 2.5 2.5 3 3 3.5 3.5 4 4  
b Trọng tài. L≤125 34 38 42 46 50 54 60 66 72 78 84  
125 40 44 48 52 56 60 66 72 78 84 90  
L> 200 53 57 61 65 69 73 79 85 91 97 103  
c phút 0.15 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.2 0.3  
tối đa 0.6 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 0.8 1  
da tối đa 15.7 17.7 20.2 22.4 24.4 26.4 30.4 33.4 36.4 39.4 42.4  
ds Max=kích thước danh nghĩa 14 16 18 20 22 24 27 30 33 36 39  
phút Nhóm A 13.73 15.73 17.73 19.67 21.67 23.67 - - - - -  
Nhóm B - 15.57 17.57 19.48 21.48 23.48 26.48 29.48 32.38 35.38 38.38  
dw phút Nhóm A 20.5 22.5 25.3 28.2 30 33.6 - - - - -  
Nhóm B - 22 24.8 27.7 29.5 33.2 38 42.7 46.6 51.1 55.9  
e phút Nhóm A 24.49 26.75 30.14 33.53 35.72 39.98 - - - - -  
Nhóm B - 26.17 29.56 32.95 35.03 39.55 45.2 50.85 55.37 60.79 66.44  
k Kích thước danh nghĩa 8.8 10 11.5 12.5 14 15 17 18.7 21 22.5 25  
Nhóm A phút 8.62 9.82 11.28 12.28 13.78 14.78 - - - - -  
tối đa 8.98 10.18 11.72 12.72 14.22 15.22 - - - - -  
Nhóm B phút - 9.71 11.15 12.15 13.65 14.65 16.65 18.28 20.58 22.08 24.58  
tối đa - 10.29 11.85 12.85 14.35 15.35 17.35 19.12 21.42 22.92 25.42  
k1 phút 5.96 6.8 7.8 8.5 9.6 10.3 11.7 12.8 14.4 15.5 17.2  
r phút 0.6 0.6 0.6 0.8 0.8 0.8 1 1 1 1 1  
s Max=kích thước danh nghĩa 22 24 27 30 32 36 41 46 50 55 60  
phút Nhóm A 21.67 23.67 26.67 29.67 31.61 35.38 - - - - -  
Nhóm B - 23.16 26.16 29.16 31 35 40 45 49 53.8 58.8  
Chiều dài của sợi b       - - - - - - - - - - -